Từ điển Thiều Chửu
幻 - huyễn
① Dối giả, làm giả mê hoặc người. ||② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
幻 - ảo/huyễn
① Ảo, giả, không thật. 【幻景】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): 沙漠上的幻景 Ảo ảnh trên sa mạc; ② (Biến) hoá: 變幻多端 Biến hoá nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幻 - ảo
Không có thật. Thấy mà không phải là thật — Chữ này phải đọc là Huyễn. Xưa nay ta quen đọc là Ảo. Xem thêm vần Huyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幻 - huyễn
Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.


幻影 ( 2 ) - ảo ảnh || 變幻 - biến ảo || 幻覺 - ảo giác || 幻術 - huyễn thuật || 幻夢 - ảo mộng || 幻想 - ảo tưởng || 幻象 - huyễn tượng || 幻影 - huyễn ảnh || 幻想 - huyễn tưởng || 幻化 - Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đ || 幻化 - Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đ || 妖幻 - yêu huyễn ||